- List of Vietnamese monarchs
-
Below is a list of Vietnamese monarchs. Some declared themselves kings (vua/vương) or emperors (hoàng đế). Because Vietnam was a titular tributary state to China, many monarchs sought investiture by the Chinese Court; some did not have this approval (Hồ Dynasty) and others did not care to gain the Chinese investiture at all. Many of the Later Lê monarchs were nominal rulers, with the real powers resting on lords who were theoretically loyal to them. Most Vietnamese monarchs are known through their temple names, while the Nguyễn Dynasty is known through their era names.
Contents
Hồng Bàng
It is supposed that the Hùng Kings of the Hồng Bàng Dynasty reigned Vietnam, or the kingdom of Văn Lang at that time, from 2897 BCE to 258 BCE. Following is the list of 18 Hùng kings as recorded in the book Việt Nam sử lược by Trần Trọng Kim.[1]
King Given name Reign Lục Dương Vương Kinh Dương Vương, Hùng Dương or Lộc Tục Hùng Hiền Vương Lạc Long Quân, Hùng Hiền or Sùng Lãm Hùng Quốc Vương Lân Lang Hùng Diệp Vương Bảo Lang Hùng Hy Vương Viên Lang Hùng Huy Vương Pháp Hải Lang Hùng Chiêu Vương Lang Liêu Hùng Vi Vương Thừa Vân Lang Hùng Định Vương Quân Lang Hùng Nghi Vương Hùng Hải Lang Hùng Trinh Vương Hưng Đức Lang Hùng Vũ Vương Đức Hiền Lang Hùng Việt Vương Tuấn Lang Hùng Anh Vương Chân Nhân Lang Hùng Triệu Vương Cảnh Chiêu Lang Hùng Tạo Vương Đức Quân Lang Hùng Nghi Vương Bảo Quang Lang Hùng Duệ Vương Huệ Lang Thục and Triệu
Thục Dynasty (257-207 BCE or 179 BCE)
King Given name Reign An Dương Vương Thục Phán 257-179 BCE Triệu Dynasty (207-111 BCE)
King Given name Reign Triệu Vũ Vương Triệu Đà 179-137 BCE Triệu Văn Vương Triệu Hồ 137-125 BCE Triệu Minh Vương Triệu Anh Tề 125-113 BCE Triệu Ai Vương Triệu Hưng 113-112 BCE Triệu Thuật Dương Vương Triệu Kiến Đức 112-111 BCE Chinese domination
Timeline
Trưng Sisters Lady Triệu Mai Hắc Đế Triệu Dynasty Early Lý Dynasty Phùng Hưng Autonomy Independent time 111 BCE 40 43 246 249 544 602 722 766 789 906 938 Major rebellions
Chinese dynasty Rebellion Leader Time Han Dynasty Rebellion of the Trưng Sisters Trưng Sisters 40-43 Eastern Wu Rebellion of Lady Triệu Triệu Thị Trinh 246-249 Tang Dynasty Rebellion of Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 722 Tang Dynasty Rebellion of Phùng Hưng Phùng Hưng
Phùng An766-789 Early Lý Dynasty (544-602)
111 BCE 544 602 938 King Given name Reign Lý Nam Đế Lý Bí (Lý Bôn) 541-548 Triệu Việt Vương Triệu Quang Phục 549-571 Hậu Lý Nam Đế Lý Phật Tử 571-602 Autonomy (905-938)
111 BCE 905 938 Jiedushi Given name Reign Tĩnh Hải Tiết độ sứ Khúc Thừa Dụ 905-907 Tĩnh Hải Tiết độ sứ Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo) 907-917 Tĩnh Hải Tiết độ sứ Khúc Thừa Mỹ 917-923/930 Tĩnh Hải Tiết độ sứ Dương Đình Nghệ 931-937 Tĩnh Hải Tiết độ sứ Kiều Công Tiễn[1] 937-938 Independent time
Timeline
Ming domination North-South separation French Indochina Chinese domination Ngô Đinh Early Lê Lý Trần Hồ Later Trần Lê Mạc Lê Tây Sơn Nguyễn Modern time Trịnh Lords Nguyễn Lords 939 1009 1225 1400 1427 1527 1592 1788 1858 1945 Ngô Dynasty (939-965)
939 965 1945 King Era names Given name Reign Tiền Ngô Vương none Ngô Quyền 939-944 Dương Bình Vương[2] none Dương Tam Kha 944-950 Hậu Ngô Vương[3] none Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn950-965 Đinh Dynasty (968-980)
939 968 980 1945 Emperor Era names Given name Reign Đinh Tiên Hoàng Thái Bình Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn) 968-979 Đinh Phế Đế Thái Bình[4] Đinh Toàn (Đinh Tuệ) 979-980 Early Lê Dynasty (980-1009)
939 980 1009 1945 Emperor Era names Given name Reign Lê Đại Hành Thiên Phúc
Hưng Thống (989-993)
Ứng Thiên (994-1005)Lê Hoàn 980-1005 Lê Trung Tông none Lê Long Việt 1005 (3 days) Lê Ngoạ Triều Cảnh Thụy (1008–1009) Lê Long Đĩnh 1005–1009 Lý Dynasty (1010–1225)
939 1010 1225 1945 Emperor Era names Given name Reign Lý Thái Tổ Thuận Thiên Lý Công Uẩn 1010–1028 Lý Thái Tông Thiên Thành (1028–1033)
Thông Thụy (1034–1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039–1041)
Minh Đạo (1042–1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044–1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049–1054)Lý Phật Mã 1028–1054 Lý Thánh Tông Long Thụy Thái Bình (1054–1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065)
Long Chương Thiên Tự (1066–1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069–1072)Lý Nhật Tôn 1054–1072 Lý Nhân Tông Thái Ninh (1072–1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076–1084)
Quảng Hữu (1085–1091)
Hội Phong (1092–1100)
Long Phù (1101–1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110–1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120–1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)Lý Càn Đức 1072–1127 Lý Thần Tông Thiên Thuận (1128–1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133–1137)Lý Dương Hoán 1128–1138 Lý Anh Tông Thiệu Minh (1138–1139)
Đại Định (1140–1162)
Chính Long Bảo Ứng 1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175)Lý Thiên Tộ 1138–1175 Lý Cao Tông Trinh Phù (1176–1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202–1204)
Trị Bình Long Ứng (1205–1210)Lý Long Trát (Lý Long Cán) 1176–1210 Lý Huệ Tông Kiến Gia Lý Sảm 1211–1224 Lý Chiêu Hoàng Thiên Chương Hữu Đạo[5] Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) 1224–1225 Trần Dynasty (1225–1400)
939 1225 1400 1945 Emperor Era names Given name Reign Trần Thái Tông Kiến Trung (1225–1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238–1350)
Nguyên Phong (1251–1258)Trần Cảnh 1225–1258 Trần Thánh Tông Thiệu Long (1258–1272)
Bảo Phù (1273–1278)Trần Hoảng 1258–1278 Trần Nhân Tông Thiệu Bảo (1279–1284)
Trùng Hưng (1285–1293)Trầm Khâm 1279–1293 Trần Anh Tông Hưng Long Trần Thuyên 1293–1314 Trần Minh Tông Đại Khánh (1314–1323)
Khai Thái (1324–1329)Trần Mạnh 1314–1329 Trần Hiến Tông Khai Hữu Trần Vượng 1329–1341 Trần Dụ Tông Thiệu Phong (1341–1357)
Đại Trị (1358–1369)Trần Hạo 1341–1369 Hôn Đức Công Đại Định Dương Nhật Lễ 1369–1370 Trần Nghệ Tông Thiệu Khánh Trần Phủ 1370–1372 Trần Duệ Tông Long Khánh Trần Kính 1372–1377 Trần Phế Đế Xương Phù Trần Hiện 1377–1388 Trần Thuận Tông Quang Thái Trần Ngung 1388–1398 Trần Thiếu Đế Kiến Tân Trần Án 1398–1400 Hồ Dynasty (1400–1407)
939 1400 1407 1945 Emperor Era names Given name Reign Hồ Quý Ly Thánh Nguyên Lê Quý Ly 1400 Hồ Hán Thương Thiệu Thành (1401–1402)
Khai Đại (1403–1407)Hồ Hán Thương 1401–1407 Later Trần Dynasty (1407–1413)
939 1407 1413 1945 Emperor Era names Given name Reign Giản Định Đế Hưng Khánh Trần Ngỗi 1407–1409 Trùng Quang Đế Trùng Quang Trần Quý Khoáng 1409–1413 Ming domination (1407–1427)
939 1407 1427 1945 King Era names Given name Reign Trần Cảo Thiên Khánh Trần Cảo 1426–1428 Lê Dynasty - Early period (1428–1527)
939 1428 1527 1945 Emperor Era names Given name Reign Lê Thái Tổ Thuận Thiên Lê Lợi 1428–1433 Lê Thái Tông Thiệu Bình (1434–1440)
Đại Bảo (1440–1442)Lê Nguyên Long 1433–1442 Lê Nhân Tông Đại Hòa/Thái Hòa (1443–1453)
Diên Ninh (1454–1459)Lê Bang Cơ 1442–1459 Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) Thiên Hưng (1459–1460) Lê Nghi Dân 1459–1460 Lê Thánh Tông Quang Thuận (1460–1469)
Hồng Đức (1470–1497)Lê Tư Thành (Lê Hạo) 1460–1497 Lê Hiến Tông Cảnh Thống Lê Tranh 1497–1504 Lê Túc Tông Thái Trinh Lê Thuần 6/1504-12/1504 Lê Uy Mục Đoan Khánh Lê Tuấn 1505–1509 Lê Tương Dực Hồng Thuận Lê Oanh 1510–1516 Lê Chiêu Tông Quang Thiệu (1516–1526) Lê Y 1516–1522 Lê Cung Hoàng Thống Nguyên (1522–1527) Lê Xuân 1522–1527 Divided time
North - Mạc Dynasty (1527–1592)
939 1527 1592 1945 Emperor Era names Given name Reign Mạc Thái Tổ Minh Đức Mạc Đăng Dung 1527–1529 Mạc Thái Tông Đại Chính Mạc Đăng Doanh 1530–1540 Mạc Hiến Tông Quãng Hòa Mạc Phúc Hải 1541–1546 Mạc Tuyên Tông Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548–1553)
Quang Bảo (1554–1561)Mạc Phúc Nguyên 1546–1561 Mạc Mậu Hợp Thuần Phúc (1562–1565)
Sùng Khang (1566–1577)
Diên Thành (1578–1585)
Đoan Thái (1586–1587)
Hưng Trị (1588–1590)
Hồng Ninh (1591–1592)Mạc Mậu Hợp 1562–1592 Mạc Toàn Vũ An (1592-1592) Mạc Toàn 1592 After Mạc Toàn, Mạc family fled to Cao Bằng and continued to occupy there until 1677: - Mạc Kính Chỉ (1592–1593)
- Mạc Kính Cung (1593–1625)
- Mạc Kính Khoan (1623–1638)
- Mạc Kính Vũ (Mạc Kính Hoàn) (1638–1677)
South - Lê Dynasty (1533–1788)
939 1533 1788 1945 Emperor Era names Given name Reign Lê Trang Tông Nguyên Hòa Lê Duy Ninh 1533–1548 Lê Trung Tông Thuận Bình Lê Huyên 1548–1556 Lê Anh Tông Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558–1571)
Hồng Phúc (1572–1573)Lê Duy Bang 1556–1573 Lê Thế Tông Gia Thái (1573–1577)
Quang Hưng (1578–1599)Lê Duy Đàm 1573–1599 Restoration - Conflict between the Trịnh and Nguyễn Lords
During this time, emperors of the Lê Dynasty only ruled in name, it was the Trịnh Lords in Northern Vietnam and Nguyễn Lords in Southern Vietnam who held the real power.
Lê Kính Tông Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601–1619)Lê Duy Tân 1600–1619 Lê Thần Tông (lần thứ 1) Vĩnh Tộ (1620–1628)
Đức Long (1629–1643)
Dương Hòa (1635–1643)Lê Duy Kỳ 1619–1643 Lê Chân Tông Phúc Thái Lê Duy Hựu 1643–1649 Lê Thần Tông (lần thứ 2) Khánh Đức (1649–1652)
Thịnh Đức (1653–1657)
Vĩnh Thọ (1658–1661)
Vạn Khánh (1662)Lê Duy Kỳ 1649–1662 Lê Huyền Tông Cảnh Trị Lê Duy Vũ 1663–1671 Lê Gia Tông Dương Đức (1672–1773)
Đức Nguyên (1674–1675)Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái) 1672–1675 Lê Hy Tông Vĩnh Trị (1678–1680)
Chính Hòa (1680–1705)Lê Duy Hợp 1676–1704 Lê Dụ Tông Vĩnh Thịnh (1706–1719)
Bảo Thái (1720–1729)Lê Duy Đường 1705–1728 Hôn Đức Công Vĩnh Khánh Lê Duy Phường 1729–1732 Lê Thuần Tông Long Đức Lê Duy Tường 1732–1735 Lê Ý Tông Vĩnh Hữu Lê Duy Thận 1735–1740 Lê Hiển Tông Cảnh Hưng Lê Duy Diêu 1740–1786 Lê Mẫn Đế Chiêu Thống Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ) 1787–1789 Trịnh Lords (1545–1786)
939 1545 1786 1945 Lord Given name Reign Thế Tổ Minh Khang Thái Vương Trịnh Kiểm 1545–1570 Bình An Vương Trịnh Tùng 1570–1623 Thanh Đô Vương Trịnh Tráng 1623–1652 Tây Định Vương Trịnh Tạc 1653–1682 Định Nam Vương Trịnh Căn 1682–1709 An Đô Vương Trịnh Cương 1709–1729 Uy Nam Vương Trịnh Giang 1729–1740 Minh Đô Vương Trịnh Doanh 1740–1767 Tĩnh Đô Vương Trịnh Sâm 1767–1782 Điện Đô Vương Trịnh Cán 1782 (2 months) Đoan Nam Vương Trịnh Khải 1782–1786 Án Đô Vương Trịnh Bồng 1786–1787 Nguyễn Lords (1600–1802)
939 1600 1802 1945 Lord Given name Reign Tiên vương Nguyễn Hoàng 1600–1613 Sãi vương Nguyễn Phúc Nguyên 1613–1635 Thượng vương Nguyễn Phúc Lan 1635–1648 Hiền vương Nguyễn Phúc Tần 1648–1687 Nghĩa vương Nguyễn Phúc Trăn 1687–1691 Minh vương Nguyễn Phúc Chu 1691–1725 Ninh vương Nguyễn Phúc Chú 1725–1738 Vũ Vương Nguyễn Phúc Khoát 1738–1765 Định Vương Nguyễn Phúc Thuần 1765–1777 Nguyễn Ánh Nguyễn Phúc Ánh 1781–1802 Reunification
Tây Sơn Dynasty (1778–1802)
939 1778 1802 1945 Emperor Era names Given name Reign Thái Đức Hoàng Đế Thái Đức Nguyễn Nhạc 1778–1793 Thái Tổ Vũ Hoàng Đế Quang Trung Nguyễn Huệ 1788–1792 Cảnh Thịnh Hoàng Đế Cảnh Thịnh
Bảo HưngNguyễn Quang Toản 1792–1802 Nguyễn Dynasty (1802–1945)
939 1802 1945 Era name Temple name Given name Reign Gia Long Nguyễn Thế Tổ Nguyễn Phúc Ánh 1802–1819 Minh Mạng Nguyễn Thánh Tổ Nguyễn Phúc Đảm 1820–1840 Thiệu Trị Nguyễn Hiến Tổ Nguyễn Phúc Miên Tông 1841–1847 Tự Đức Nguyễn Dực Tông Nguyễn Phúc Hồng Nhậm 1848–1883 Dục Đức Nguyễn Cung Tông Nguyễn Phúc Ưng Ái (Nguyễn Phúc Ưng Chân) 1883 (3 days) Hiệp Hoà none Nguyễn Phúc Hồng Dật 6/1883-11/1883 Kiến Phúc Nguyễn Giản Tông Nguyễn Phúc Ưng Đăng 12/1883-8/1884 Hàm Nghi none Nguyễn Phúc Ưng Lịch 8/1884-8/1885 Đồng Khánh Nguyễn Cảnh Tông Nguyễn Phúc Ưng Kỷ 1885–1888 Thành Thái none Nguyễn Phúc Bửu Lân 1889–1907 Duy Tân none Nguyễn Phúc Vĩnh San 1907–1916 Khải Định Nguyễn Hoằng Tông Nguyễn Phúc Bửu Đảo 1916–1925 Bảo Đại none Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 1926–1945 Champa (192-1832)
Dynasty Title Real name Reign Age at death I Dynasty Sri Mara Ou Lian 192- ? ? ? Fan Xiong fl. 270 Fan Yi c. 284-336 II Dynasty Fan Wen 336-349 Fan Fo 349- ? Bhadravarman I Fan Huda fl. 377 Gangaraja Fan Dizhen Manorathavarman Fan Diwen d.c. 420 III Dynasty Fan Yang Mai I Fan Yangmai c. 420-c. 431 Fan Yang Mai II Fan Duo c. 431-c. 455 Fan Shencheng c. 455-c. 484 Fan Danggenchun c. 484-c. 492 Fan Zhunong c. 492-c. 502 Fan Wenkuan
or Fan Wenzan
c. 502-c. 510 Devavarman Fan Tiankai c 510-c 526 Vijayavarman c 526/9 IV Dynasty Rudravarman I c. 529 ? Sambuvarman Fan Fanzhi c. 605 Kanharpadharma Fan Touli c. 629 ? Bhasadharma Fan Zhenlong ? 640- Bhadresvaravarman 645- ? Isanavarman (FEMALE) d. 653 Vikrantavarman I Zhuge Di 653- ? Vikrantavarman II c. 686-c. 731 Rudravarman II c. 731/58 V Dynasty (of Panduranga) Prithindravarman ? 758- ? Satyavarman c. 770/87 Indravarman I c. 787/803 Harivarman I c. 803/17 > ? Vikrantavarman III ? -c. 854 VI Dynasty (of Bhrigu) Indravarman II c. 854/98 Jaya Sinhavarman I c. 898/903 Jaya Saktivarman Bhadravarman II fl. 910 Indravarman III c. 918-959 Jaya Indravarman I 959- < 965 Paramesvaravarman I < 965-982 Indravarman IV 982-986's Lieou Ki-Tsong, of Annam c. 986-989 VII Dynasty Harivarman II c. 989- Yan Pu Ku Vijaya c. 999/1007 Harivarman III fl. 1010 Patamesvaravarman II fl. 1018 Vikrantavarman IV ? -1030 Jaya Sinhavarman II 1030–1044 VIII Dynasty (of the South) Jaya Paramesvaravarman I 1044- ? Bhadravarman III ? -1061 Rudravarman III 1061–1074 IX Dynasty Harivarman IV 1074–1080 Jaya Indravarman II 1080–1081, 1086–1114 Paramabhodhisatva 1081–1086 Harivarman V 1114–1139 X Dynasty Jaya Indravarman III 1139/45 XI Dynasty Rudravarman IV (Khmer vassal) 1145–1147 Jaya Harivarman I 1147–1167 Jaya Harivarman II 1167 Jaya Indravarman IV 1167–1190, d. 1192 XII Dynasty Suryajayavarman (Khmer vassal in Vijaya) 1190–1191 Suryavarman (Khmer vassal in Pandurang) 1190–1203 Jaya Indravarman V (in Vijaya) 1191 Cam Bốt thuộc 1203–1220 Jaya Paramesvaravarman II 1220-c. 1252 Jaya Indravarman VI c. 1252-1265 Indravarman V 1265–1288 Jaya Sinhavarman III 1288–1307 Jaya Sinhavarman IV 1307–1312 Chế Nang (Annamite Vassal) 1312–1318 XIII Dynasty Chế A Nan 1318–1342 Trà Hoa Bồ Đề 1342–1360 Chế Bồng Nga (Red king-strongest king) 1360–1390 XIV Dynasty Ko Cheng 1390–1400 Jaya Sinhavarman V 1400–1441 Maija Vijaya 1441–1446 Moho Kouei-Lai 1446–1449 Moho Kouei-Yeou 1449–1458 XV Dynasty Moho P'an-Lo-Yue 1458–1460 P'an-Lo T'ou-Ts'iuan 1460–1471 Dynasty of the South Po Ro Me 1627–1651 Po Niga 1652–1660 Po Saut 1660–1692 Dynasty of Po Saktiraidaputih, vassal Cham rulers under the Nguyễn Lords Po Saktirai da putih 1695–1728 Po Ganvuh da putih 1728–1730 Po Thuttirai 1731–1732 vacant 1732–1735 Po Rattirai 1735–1763 Po Tathun da moh-rai 1763–1765 Po Tithuntirai da paguh 1765–1780 Po Tithuntirai da parang 1780–1781 vacant 1781–1783 Chei Krei Brei 1783–1786 Po Tithun da parang 1786–1793 Po Lathun da paguh 1793–1799 Po Chong Chan 1799–1822 Funan (1-627)
Title Real name Reign Age at death Kambu Brahmin ruler, 1st century AD Soma (fem.) latter 1st century Kaundinya I (Hun-t’ien) latter 1st century ? ? Hun P’an-h’uang 2nd half of 2nd c. P’an-P’an early 3rd century Fan Shih-Man ca. 205-225 Fan Chin-Sheng c. 225 Fan Chan c. 225-c. 240 Fan Hsun c. 240-287 Fan Ch’ang c. 245 Fan Hsiung 270 ?-285 ? ? Chandan (Chu Chan-t’an) 337 ? ? Kaundinya II (Chiao Chen-ju) ?-434 Sresthavarman ? or Sri Indravarman (Che-li-pa-mo or Shih-li-t’o-pa-mo) 434-435 ? ? Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) 484-514 Rudravarman 514-539 d. 550 Sarvabhauma ? (Liu-t’o-pa-mo) ? ? c. 550-627 See also
- Family tree of Vietnamese monarchs
- Vietnamese era name
References
Notes
- ^ Trần Trọng Kim 1971, p. 17
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 54
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 55
- ^ Ngô Sĩ Liên 1993, p. 62
- ^ "Shrine's demise angers residents". Vietnamnet.vn. 2009-04-14. http://english.vietnamnet.vn/lifestyle/2009/04/841900/. Retrieved 2009-12-03.
Bibliography
- Ngô Sĩ Liên (1993) (in Vietnamese), Đại Việt sử ký toàn thư (Nội các quan bản ed.), Hanoi: Social Science Publishing House
- National Bureau for Historical Record (1998) (in Vietnamese), Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Hanoi: Education Publishing House
- Trần Trọng Kim (1971) (in Vietnamese), Việt Nam sử lược, Saigon: Center for School Materials
- Chapuis, Oscar (1995), A history of Vietnam: from Hong Bang to Tu Duc, Greenwood Publishing Group, ISBN 0313296227, http://books.google.com/books?id=Jskyi00bspcC&lpg=PA85&dq=%22tran%20anh%20tong%22&as_brr=3&hl=fr&pg=PA85#v=onepage&q=%22tran%20anh%20tong%22&f=false
- Chapuis, Oscar (2000), The last emperors of Vietnam: from Tu Duc to Bao Dai, Greenwood Publishing Group, ISBN 0313311706
Leaders of present-day Southeast Asian countries Heads of state Heads of government Brunei · Cambodia · East Timor · Indonesia (list) · Laos · Malaysia · Myanmar · Papua New Guinea · Philippines (list) · Singapore · Thailand (list) · VietnamDefunct heads of state and government Categories:- Lists of monarchs
- Vietnamese monarchs
- Vietnamese dynasties
- History of Vietnam
Wikimedia Foundation. 2010.